Năng lực đạt được khi tốt nghiệp Swiss Diploma Level 3
Kiến thức | Kỹ năng | Trách nhiệm |
---|---|---|
- Kiến thức thực tế và lý thuyết về những nguyên tắc, quá trình và khái niệm thông thường trong phạm vi của một nghề đào tạo; - Kiến thức phổ thông về tự nhiên, văn hóa, xã hội và pháp luật phục vụ cuộc sống, công việc nghề nghiệp, và học tập nâng cao. - Kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin liên quan đến công việc nghề nghiệp nhất định. | - Kỹ năng nhận thức, kỹ năng thực hành để làm việc hoặc giải quyết công việc một cách độc lập. - Kỹ năng sử dụng các thuật ngữ chuyên môn trong giao tiếp hiệu quả tại nơi làm việc. | - Làm việc độc lập trong các điều kiện ổn định và môi trường quen thuộc; - Thực hiện công việc được giao và tự đánh giá kết quả theo các tiêu chí đã được xác định. - Tham gia làm việc theo tổ, nhóm và chịu trách nhiệm một phần đối với kết quả công việc. - Thực hiện công việc được giao và tự đánh giá kết quả theo các tiêu chí đã được xác định. - Tham gia làm việc theo tổ, nhóm và chịu trách nhiệm một phần đối với kết quả công việc. |
Năng lực đạt được khi tốt nghiệp Swiss Diploma Level 4
Kiến thức | Kỹ năng | Trách nhiệm |
---|---|---|
- Kiến thức thực tế và lý thuyết tương đối rộng trong phạm vi của ngành, nghề đào tạo. - Kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn. - Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc. | - Kỹ năng nhận thức, kỹ năng nghề nghiệp thực hiện nhiệm vụ, giải quyết vấn đề bằng việc lựa chọn và áp dụng các phương pháp cơ bản, công cụ, tài liệu và thông tin. - Kỹ năng sử dụng các thuật ngữ chuyên môn của ngành, nghề đào tạo trong giao tiếp hiệu quả tại nơi làm việc; phản biện và sử dụng các giải pháp thay thế; đánh giá chất lượng công việc và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm. | - Làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một phần đối với nhóm. - Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn. - Đánh giá hoạt động của nhóm và kết quả thực hiện. |
Năng lực đạt được khi tốt nghiệp Swiss Diploma Level 5
Kiến thức | Kỹ năng | Trách nhiệm |
---|---|---|
- Kiến thức thực tế và lý thuyết rộng trong phạm vi của ngành, nghề đào tạo. - Kiến thức cơ bản về chính trị; văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn. - Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc. - Kiến thức thực tế về quản lý, nguyên tắc và phương pháp lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát, đánh giá các quá trình thực hiện trong phạm vi của ngành, nghề đào tạo | - Kỹ năng nhận thức và tư duy sáng tạo để xác định, phân tích và đánh giá thông tin trong phạm vi rộng; - Kỹ năng thực hành nghề nghiệp giải quyết phần lớn các công việc phức tạp trong phạm vi của ngành, nghề đào tạo; - Kỹ năng nhận thức, tư duy sáng tạo để xác định, phân tích và đánh giá thông tin trong phạm vi rộng. - Kỹ năng truyền đạt hiệu quả các thông tin, ý tưởng, giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; | Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi. - Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm. - Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm. |
Năng lực đạt được khi tốt nghiệp Swiss Diploma Level 6
Kiến thức | Kỹ năng | Trách nhiệm |
---|---|---|
- Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành đào tạo. - Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật. - Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc. - Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình trong một lĩnh vực hoạt động cụ thể. - Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn. | - Kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề phức tạp. - Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác. - Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi. - Kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm. - Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp. | Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm. - Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định. - Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân. - Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động. |
Năng lực đạt được khi tốt nghiệp Swiss Diploma Level 7
Kiến thức | Kỹ năng | Trách nhiệm |
---|---|---|
- Kiến thức thực tế và lý thuyết sâu, rộng, tiên tiến, nắm vững các nguyên lý và học thuyết cơ bản trong lĩnh vực nghiên cứu thuộc chuyên ngành đào tạo. - Kiến thức liên ngành có liên quan. - Kiến thức chung về quản trị và quản lý. | - Kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu và thông tin để đưa ra giải pháp xử lý các vấn đề một cách khoa học; - Có kỹ năng truyền đạt tri thức dựa trên nghiên cứu, thảo luận các vấn đề chuyên môn và khoa học với người cùng ngành và với những người khác. - Kỹ năng tổ chức, quản trị và quản lý các hoạt động nghề nghiệp tiên tiến. - Kỹ năng nghiên cứu phát triển và sử dụng các công nghệ một cách sáng tạo trong lĩnh vực học thuật và nghề nghiệp. | - Nghiên cứu, đưa ra những sáng kiến quan trọng. - Thích nghi, tự định hướng và hướng dẫn người khác. - Đưa ra những kết luận mang tính chuyên gia trong lĩnh vực chuyên môn. - Quản lý, đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn. |
Năng lực đạt được khi tốt nghiệp Swiss Diploma Level 8
Kiến thức | Kỹ năng | Trách nhiệm |
---|---|---|
- Kiến thức tiên tiến, chuyên sâu ở vị trí hàng đầu của một lĩnh vực khoa học; - Kiến thức cốt lõi, nền tảng thuộc lĩnh vực của chuyên ngành đào tạo. - Kiến thức về tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ mới. - Kiến thức về quản trị tổ chức. | - Kỹ năng làm chủ các lý thuyết khoa học, phương pháp, công cụ phục vụ nghiên cứu và phát triển. - Kỹ năng tổng hợp, làm giàu và bổ sung tri thức chuyên môn. - Kỹ năng suy luận, phân tích các vấn đề khoa học và đưa ra những hướng xử lý một cách sáng tạo, độc đáo. - Kỹ năng quản lý, điều hành chuyên môn trong nghiên cứu và phát triển. - Tham gia thảo luận trong nước và quốc tế thuộc ngành hoặc lĩnh vực nghiên cứu và phổ biến các kết quả nghiên cứu. | - Nghiên cứu, sáng tạo tri thức mới. - Đưa ra các ý tưởng, kiến thức mới trong những hoàn cảnh phức tạp và khác nhau. - Thích ứng, tự định hướng và dẫn dắt những người khác. - Phán quyết, ra quyết định mang tính chuyên gia. - Quản lý nghiên cứu và có trách nhiệm cao trong việc học tập để phát triển tri thức chuyên nghiệp, kinh nghiệm và sáng tạo ra ý tưởng mới và quá trình mới. |
Swiss Diploma Level 3 tương ứng với
Level | Khung năng lực | Bằng cấp tương ứng |
---|---|---|
3 | Level UK (RQF) | A level access to higher education diploma advanced apprenticeship applied general AS level international Baccalaureate diploma level 3 diploma level 3 ESOL level 3 national certificate level 3 national diploma level 3 NVQ music grades 6, 7 and 8 tech level |
6 | Level tại Scotland (SCQF) | Higher, Awards, Skills for Work Higher Modern Apprenticeship Foundation Apprenticeship SVQ |
N/A | Đào tạo Đại học Anh Quốc (FHEQ) | N/A |
4 | Level Châu Âu (EQF) | Level 4 Vocational Qualifications Higher National Certificate (HNC) |
4 | Level Châu Úc (AQF) | Certificate IV |
5 | Level Châu Phi (ACQF) | National Certificates (Further Education and Training) |
3 | Level ASEAN (ARQF) | National Certificates |
3 | Bậc Quốc gia Việt Nam (VQF) | Chứng chỉ sơ cấp III |
Swiss Diploma Level 4 tương ứng với
Level | Khung năng lực | Bằng cấp tương ứng |
---|---|---|
4 | Level UK (RQF) | higher apprenticeship higher national certificate (HNC) level 4 diploma level 4 NVQ |
7 | Level tại Scotland (SCQF) | Advanced Higher Higher National Certificates Certificate of Higher Education Professional Development Awards SVQ 3 |
Năm 1 Đại học hệ 3 năm | Đào tạo Đại học Anh Quốc (FHEQ) | Xác nhận năm 1 Đại học Certificate of higher education (CertHE) |
5 | Level Châu Âu (EQF) | Level 4 Vocational Qualifications Higher National Certificate (HNC) |
5 | Level Châu Úc (AQF) | Diploma |
5 | Level Châu Phi (ACQF) | Higher Certificates (Higher Education and Training) |
4 | Level ASEAN (ARQF) | Level 4 Vocational Qualifications Higher National Certificate (HNC) |
4 | Bậc Quốc gia Việt Nam (VQF) | Bằng Trung cấp |
Swiss Diploma Level 5 tương ứng với
Level | Khung năng lực | Bằng cấp tương ứng |
---|---|---|
5 | Level UK (RQF) | higher national diploma (HND) level 5 diploma level 5 NVQ |
8 | Level tại Scotland (SCQF) | Higher National Diplomas Diploma of Higher Education Professional Development Awards SVQ 4 |
Năm 2 Đại học hệ 3 năm | Đào tạo Đại học Anh Quốc (FHEQ) | Xác nhận năm 2 Đại học diploma of higher education (DipHE) foundation degree |
5 | Level Châu Âu (EQF) | Level 5 Vocational Qualifications Higher National Diplomas (HND) |
6 | Level Châu Úc (AQF) | Associate Degree Advance Diploma |
6 | Level Châu Phi (ACQF) | (National) Diplomas (Higher Education and Training) |
5 | Level ASEAN (ARQF) | Level 5 Vocational Qualifications Higher National Diplomas (HND) |
5 | Bậc Quốc gia Việt Nam (VQF) | Bằng Cao Đẳng |
Swiss Diploma Level 6 tương ứng với
Level | Khung năng lực | Bằng cấp tương ứng |
---|---|---|
6 | Level UK (RQF) | degree apprenticeship graduate certificate graduate diploma level 6 diploma level 6 NVQ ordinary degree without honours |
10 | Level tại Scotland (SCQF) | Honours Degree Graduate Certificate / Diploma Professional Development Awards SCQF Level 9 Bachelors/Ordinary Degree Graduate Certificate / Diploma Professional Development Awards SVQ 4 |
Năm 3 Đại học hệ 3 năm | Đào tạo Đại học Anh Quốc (FHEQ) | Degree Degree with honours - for example bachelor of the arts (BA) hons, bachelor of science (BSc) hons |
6 | Level Châu Âu (EQF) | Level 6 Vocational Qualifications Bachelor Degree Bachelor Degree with Hons |
7-8 | Level Châu Úc (AQF) | Bachelor Degree (Level 7) Bachelor Degree with Hons (Level 8) |
7-8 | Level Châu Phi (ACQF) | Bachelor Degree (Level 7) Bachelor Degree with Hons (Level 8) |
6 | Level ASEAN (ARQF) | Level 6 Vocational Qualifications Bachelor Degree Bachelor Degree with Hons |
6 | Bậc Quốc gia Việt Nam (VQF) | Bằng Cử nhân |
Swiss Diploma Level 7 tương ứng với
Level | Khung năng lực | Bằng cấp tương ứng |
---|---|---|
7 | Level UK (RQF) | level 7 diploma level 7 NVQ postgraduate diploma |
11 | Level tại Scotland (SCQF) | Masters Degrees Post Graduate Diploma SVQ 5 |
Thạc sĩ | Đào tạo Đại học Anh Quốc (FHEQ) | integrated master’s degree, for example master of engineering (MEng) master’s degree, for example master of arts (MA), master of science (MSc) |
7 | Level Châu Âu (EQF) | Masters Degrees Post Graduate Diploma |
9 | Level Châu Úc (AQF) | Masters Degrees |
9 | Level Châu Phi (ACQF) | Masters Degrees Post Graduate Diploma |
7 | Level ASEAN (ARQF) | Masters Degrees Post Graduate Diploma |
7 | Bậc Quốc gia Việt Nam (VQF) | Bằng Thạc sĩ |
Swiss Diploma Level 8 tương ứng với
Level | Khung năng lực | Bằng cấp tương ứng |
---|---|---|
8 | Level UK (RQF) | level 8 diploma |
12 | Level tại Scotland (SCQF) | Doctoral Degrees Professional Development Awards |
Tiến Sĩ | Đào tạo Đại học Anh Quốc (FHEQ) | doctorate, for example doctor of philosophy (PhD or DPhil) |
8 | Level Châu Âu (EQF) | doctorate, for example doctor of philosophy (PhD or DPhil) level 8 diploma |
10 | Level Châu Úc (AQF) | Doctoral Degree |
10 | Level Châu Phi (ACQF) | Doctoral Degree |
8 | Level ASEAN (ARQF) | Doctoral Degree Level 8 Diploma |
8 | Bậc Quốc gia Việt Nam (VQF) | Bằng Tiến Sĩ |
Award của SIMI Swiss
Một "Award" là văn bằng có từ 1 đến 12 UK credits tương ứng từ 1 đến 6 ECTS credits với thời gian học tập từ 10 đến 120 giờ.
Ví dụ: The Level 4 Award in Education and Training có 12 UK credits tương đương 06 ECTS credits (120 giờ học tập).
Certificate của SIMI Swiss
Một "Certificate" sẽ có từ 13 đến 36 UK credits tương ứng từ 06 đến 18 ECTS credits với từ 130 giờ đến 360 giờ học tập.
Ví dụ: Level 4 Certificate in Human Resource Management có 36 UK credits tương ứng 18 ECTS credits (360 giờ học tập)
Diploma của SIMI Swiss
Một "Diploma" có từ 37 UK credit tương ứng với 19 ECTS credits trở lên với tối thiểu 370 giờ đào tạo.
Ví dụ: Level 7 Diploma in Education and Training đạt 120 UK credits tương ứng 60 ECTS (1200 giờ học tập).
Một văn bằng hoàn chỉnh sẽ bao gồm Level & Size
Một văn bằng theo hệ thống đào tạo định hướng ứng dụ nghề nghiệp Thuỵ Sĩ sẽ bao gồm Level (thể hiện độ khó của văn bằng) và Size (thể hiện thời gian đào tạo và tích luỹ kiến thức của văn bằng).
Ví dụ: Một văn bằng là "Level 7 Diploma in Logistics Management" sẽ thể hiện rằng văn bằng này ở Level 7 (cấp độ Thạc sĩ) và vì có Size là 120 UK credit tương ứng 60 ECTS credit (đạt 1200 giờ học tập) nên nó sẽ là Diploma mà không phải là Award hay Certificate.
Level và Size giúp văn bằng được công nhận toàn cầu
Mỗi hệ thống giáo dục sẽ có cách gọi văn bằng hoàn toàn khác nhau, do đó việc chuyển toàn bộ văn bằng nhóm Diploma về Level và Size giúp đồng nhất tiêu chuẩn, nhằm phục vụ tối đa cho khả năng công nhận văn bằng, đặc biệt khi làm việc tại nước ngoài, định cư hoặc chuyển tiếp để du học giai đoạn cuối.
LEVEL GIÚP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÓ
SIZE GIÚP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH
MỘT DIPLOMA HOÀN CHỈNH PHẢI CÓ CẢ LEVEL VÀ SIZE
Level & Size giúp Diploma tương thích với đào tạo đại học
Từ năm 2003, toàn bộ văn bằng tại Châu Âu (sau này đã áp dụng toàn cầu) dù thuộc hệ thống đào tạo định hướng ứng dụng nghề nghiệp (Diploma) hay đào tạo học thuật (Degree) đều được xác định Level và Size và cả 2 hệ thống này có sự tương đồng và chuyển đổi qua lại. Việc đồng nhất cả 2 hệ thống Diploma và Degree giúp văn bằng Diploma được công nhận cả ở môi trường việc làm và môi trường học thuật.
Sứ mệnh
Swiss Diploma cung cấp chương trình định hướng ứng dụng nghề nghiệp với sứ mệnh giúp học viên chuẩn bị tốt nhất để làm việc tại nước ngoài hoặc du học siêu tiết kiệm.
Thuỵ Sĩ đứng đầu thế giới về đào tạo định hướng ứng dụng nghề nghiệp
Thuỵ Sĩ nhiều năm qua luôn có hệ thống đào tạo Diploma tốt nhất thế giới và hệ thống này càng tốt hơn khi Swiss Diploma kết hợp với hệ thống văn bằng năng lực quốc gia Anh Quốc.
Với chương trình và văn bằng được chào đón cả khối công lập và tư thục, được công nhận cả môi trường việc làm và học thuật, Swiss Diploma được xem là mô hình đào tạo tiên tiến và an toàn để chuẩn bị cho người trưởng thành gia nhập vào thị trường lao động toàn cầu hoặc định cư thông qua du học.
Powered by
Liên hệ Swiss Diploma
Chương trình hiệu quả nhất cho dịch chuyển lao động và định cư thông qua du học.